Vòng loại UEFA_Europa_League_2018-19

Ở vòng loại và vòng play-off, các đội được chia ra làm nhóm hạt giống và nhóm không hạt giống dựa trên Hệ số câu lạc bộ UEFA 2018 (áp dụng cho Nhóm chính),[28] hoặc dựa trên vòng đấu họ lọt vào (áp dụng cho Nhóm các đội vô địch giải quốc nội), và được xếp cặp để thi đấu theo thể thức hai lượt.

Vòng loại thứ nhất

Lễ bốc thăm vòng loại thứ nhất được tổ chức vào ngày 20 tháng 6 năm 2018.[30] Lượt đi được diễn ra vào ngày 10, 11 và 12 tháng 7, và lượt về được diễn ra vào ngày 17, 18 và 19 tháng 7 năm 2018.

Đội 1TTSĐội 2Lượt điLượt về
Stjarnan 3–1 Nõmme Kalju3–00–1
Ilves 1–3 Slavia Sofia0–11–2
KÍ Klaksvík 2–3 Žalgiris1–21–1
Fola Esch 0–0 (5–4 p) Prishtina0–00–0 (h.p.)
Glenavon 3–6 Molde2–11–5
DAC Dunajská Streda 3–2 Dinamo Tbilisi1–12–1
Stumbras 1–2 Apollon Limassol1–00–2
Široki Brijeg 3–3 (a) Domžale2–21–1
Rangers 2–0 Shkupi2–00–0
Gabala 1–2[A] Progrès Niederkorn0–21–0
Racing FC 0–2 Viitorul Constanța0–20–0
Samtredia 0–3 Tobol0–10–2
Partizani 0–3 Maribor0–10–2
Neftçi Baku 3–5 Újpest3–10–4
Budućnost Podgorica 1–3 Trenčín0–21–1
Derry City 2–3 Dinamo Minsk0–22–1
B36 Tórshavn 2–1 Titograd Podgorica0–02–1
Górnik Zabrze 2–1[A] Zaria Bǎlți1–01–1
Spartak Subotica 3–1 Coleraine1–12–0
Pyunik 3–0 Vardar1–02–0
Shamrock Rovers 1–2 AIK0–11–1 (h.p.)
Connah's Quay Nomads 1–5 Shakhtyor Soligorsk1–30–2
Lahti 0–3 FH0–30–0
Ventspils 8–3 Luftëtari5–03–3
Cliftonville 1–3 Nordsjælland0–11–2
Banants 1–5 Sarajevo1–20–3
Engordany 1–10 Kairat0–31–7
Petrocub Hîncești 2–3 Osijek1–11–2
Anorthosis Famagusta 2–2 (a) Laçi2–10–1
Ferencváros 1–2 Maccabi Tel Aviv1–10–1
Balzan 5–3 Keşla4–11–2
Rabotnički 2–5[A] Honvéd2–10–4
Rudar Pljevlja 0–6 Partizan0–30–3
CSKA Sofia 1–1 (5–3 p) Riga FC1–00–1 (h.p.)
Milsami Orhei 2–9 Slovan Bratislava2–40–5
Radnički Niš 5–0 Gżira United4–01–0
Lech Poznań 3–2 Gandzasar Kapan2–01–2
Chikhura Sachkhere 2–1 Beitar Jerusalem0–02–1
Vaduz 3–3 (a) Levski Sofia1–02–3
Narva Trans 1–5[A] Željezničar0–21–3
Trakai 1–0 Irtysh Pavlodar0–01–0
Hibernian 12–5 NSÍ Runavík6–16–4
Rudar Velenje 10–0 Tre Fiori7–03–0
FCI Levadia 1–3 Dundalk0–11–2
ÍBV 0–6 Sarpsborg 080–40–2
KuPS 1–2[A] Copenhagen0–11–1
Liepāja 2–4 BK Häcken0–32–1
Ghi chú
  1. ^ a b c d e
    Thứ tự thi đấu được đảo ngược sau lễ bốc thăm chính thức.

Vòng loại thứ hai

Vòng loại thứ hai được tách ra làm hai nhóm riêng biệt: Nhóm các đội vô địch giải quốc nội (dành cho các đội vô địch các giải vô địch quốc gia) và Nhóm chính (dành cho các đội vô địch cúp quốc gia và các đội không vô địch các giải vô địch quốc gia). Lễ bốc thăm vòng loại thứ hai (Nhóm các đội vô địch giải quốc nội) được tổ chức vào ngày 19 tháng 6 năm 2018,[24] và lễ bốc thăm vòng loại thứ hai (Nhóm chính) được tổ chức vào ngày 20 tháng 6 năm 2018.[30] Lượt đi được diễn ra vào ngày 26 tháng 7, và lượt về được diễn ra vào ngày 2 tháng 8 năm 2018.

Đội 1TTSĐội 2Lượt điLượt về
Nhóm các đội vô địch giải quốc nội
Cork City Bye[Ă]
The New Saints 3–2 Lincoln Red Imps2–11–1
Torpedo Kutaisi 7–0 Víkingur Gøta3–04–0
Zrinjski Mostar 3–2 Valletta1–12–1
FC Santa Coloma 1–3 Valur1–00–3
Sutjeska Nikšić 0–1 Alashkert0–10–0
F91 Dudelange 3–2 Drita2–11–1
Spartaks Jūrmala 9–0 La Fiorita6–03–0
APOEL 5–2 Flora Tallinn5–00–2
Olimpija Ljubljana 6–2 Crusaders5–11–1
Đội 1TTSĐội 2Lượt điLượt về
Nhóm chính
Molde 5–0 Laçi3–02–0
Atalanta 10–2[B] Sarajevo2–28–0
Žalgiris 2–1 Vaduz1–01–1
Kairat 3–2 AZ2–01–2
Aberdeen 2–4 Burnley1–11–3 (h.p.)
Partizan 2–1 Trakai1–01–1
Balzan 3–4 Slovan Bratislava2–11–3
Nordsjælland 2–0 AIK1–01–0
Rudar Velenje 0–6 FCSB0–20–4
Hapoel Haifa 2–1 FH1–11–0
Dundalk 0–4 AEK Larnaca0–00–4
Górnik Zabrze 1–5 Trenčín0–11–4
Maccabi Tel Aviv 4–2 Radnički Niš2–02–2
CSKA Sofia 6–1 Admira Wacker Mödling3–03–1
Spartak Subotica 3–2 Sparta Prague2–01–2
RB Leipzig 5–1 BK Häcken4–01–1
Stjarnan 0–7 Copenhagen0–20–5
Ufa 1–1 (a) Domžale0–01–1
Tobol 2–2 (a) Pyunik2–10–1
Jagiellonia Białystok 5–4 Rio Ave1–04–4
LASK Linz 6–1 Lillestrøm4–02–1
Honvéd 1–2 Progrès Niederkorn1–00–2
Osijek 1–2 Rangers0–11–1
B36 Tórshavn 0–8 Beşiktaş0–20–6
DAC Dunajská Streda 2–7 Dinamo Minsk1–31–4
Ventspils 1–3 Bordeaux0–11–2
Željezničar 2–5 Apollon Limassol1–21–3
Viitorul Constanța 3–5 Vitesse2–21–3
St. Gallen 2–2 (a) Sarpsborg 082–10–1
Dynamo Brest 5–4 Atromitos4–31–1
Sevilla 7–1 Újpest4–03–1
Shakhtyor Soligorsk 2–4 Lech Poznań1–11–3 (h.p.)
Hibernian 4–3 Asteras Tripolis3–21–1
Chikhura Sachkhere 0–2 Maribor0–00–2
Genk 9–1 Fola Esch5–04–1
Djurgårdens IF 2–3 Mariupol1–11–2 (h.p.)
Hajduk Split 4–2 Slavia Sofia1–03–2
Ghi chú
  1. ^
    Đội được nhận suất vào thẳng vòng loại thứ ba.
  2. ^
    Thứ tự thi đấu được đảo ngược sau lễ bốc thăm chính thức.

Vòng loại thứ ba

Vòng loại thứ ba được tách ra làm hai nhóm riêng biệt: Nhóm các đội vô địch giải quốc nội (dành cho các đội vô địch các giải vô địch quốc gia) và Nhóm chính (dành cho các đội vô địch cúp quốc gia và các đội không vô địch các giải vô địch quốc gia). Lễ bốc thăm vòng loại thứ ba được tổ chức vào ngày 23 tháng 7 năm 2018.[31] Lượt đi được diễn ra vào ngày 7 và 9 tháng 8, và lượt về được diễn ra vào ngày 14 và 16 tháng 8 năm 2018.

Đội 1TTSĐội 2Lượt điLượt về
Nhóm các đội vô địch giải quốc nội
Ludogorets Razgrad 2–1 Zrinjski Mostar1–01–1
Legia Warsaw 3–4 F91 Dudelange1–22–2
Alashkert 0–7 CFR Cluj0–20–5
Olimpija Ljubljana 7–1 HJK3–04–1
Sheriff Tiraspol 2–2 (a) Valur1–01–2
Cork City 0–5 Rosenborg0–20–3
Spartaks Jūrmala 0–1 Sūduva Marijampolė0–10–0
The New Saints 1–5 Midtjylland0–21–3
Hapoel Be'er Sheva 3–5 APOEL2–21–3
Torpedo Kutaisi 5–4 Kukësi5–20–2
Đội 1TTSĐội 2Lượt điLượt về
Nhóm chính
Pyunik 1–2 Maccabi Tel Aviv0–01–2
Dinamo Minsk 5–8 Zenit Saint Petersburg4–01–8 (h.p.)
Sturm Graz 0–7 AEK Larnaca0–20–5
Sarpsborg 08 2–1 Rijeka1–11–0
İstanbul Başakşehir 0–1 Burnley0–00–1 (h.p.)
Zorya Luhansk 3–3 (a) Braga1–12–2
Hapoel Haifa 1–6 Atalanta1–40–2
Genk 4–1 Lech Poznań2–02–1
Vitesse 0–2 Basel0–10–1
Nordsjælland 3–5 Partizan1–22–3
Hibernian 0–3 Molde0–00–3
Hajduk Split 1–2 FCSB0–01–2
Sevilla 6–0 Žalgiris1–05–0
Sigma Olomouc 4–1 Kairat2–02–1
Slovan Bratislava 2–5 Rapid Wien2–10–4
Mariupol 2–5 Bordeaux1–31–2
CSKA Sofia 2–4 Copenhagen1–21–2
Olympiacos 7–1 Luzern4–03–1
Rangers 3–1 Maribor3–10–0
Trenčín 5–1 Feyenoord4–01–1
Jagiellonia Białystok 1–4 Gent0–11–3
Spartak Subotica 1–4 Brøndby0–21–2
Ufa 4–3 Progrès Niederkorn2–12–2
Beşiktaş 2–2 (a) LASK Linz1–01–2
Apollon Limassol 4–1 Dynamo Brest4–00–1
RB Leipzig 4–2 Universitatea Craiova3–11–1

Liên quan

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: UEFA_Europa_League_2018-19 http://www.ffa.am/hy/1526714227#.Wv_PoSWT5NA.faceb... http://www.skysports.com/football/news/11863/11418... http://www.tiranatimes.com/?p=136381 http://www.uefa.com/uefaeuropaleague/news/newsid=2... http://www.uefa.com/uefaeuropaleague/season=2019/s... http://www.faw.cymru/en/news/decisions-faw-club-li... http://sport.delfi.ee/news/jalgpall/eesti/ametlik-... http://www.corrieredellosport.it/news/calcio/serie... http://vesti.kz/uefa/249808/ http://www.rtcg.me/sport/fudbal/205080/buducnost-i...